Khóa 7, 1964

Lớp 1964 với Đức Cha Simon Hoà Nguyễn văn Hiền ,

.?. ;Rev Trần Minh Tiến (K7-1974); Rev. Đặng Đình Canh (K5-1962); Rev Nguyễn Xuân Đính (K 6-1963)
Khóa 8, 1965
Hàng 1: Ng-V-Đông (K7&8), Huỳnh -T-Khương
(K7&8), Phan -X- Thanh, Lê C Đồng, Ng-V-Tài
Hàng 2: Trần Ngọc Bửu, Huỳnh Hữu Khoái, L:ại
V Khuyến, Lê Đạo Luận
Hàng 3: Ng-Kim Thanh, ? Ng-V-Trọng, H-Ngọc Dao, Ng-Hải
Uyên, Trịnh-V-Phát.
Khóa 9, 1966
Hình chụp 1968 (Triết 2)
Hàng 1: Trạch, Sơn, Tảo, Lập, Cung
Hàng 2: Chiểu, Anh, Cương, Hiền, Mễn, Viên, Lưu
Hàng 3: Thủy, Tường, Thượng, Minh, Tuyến, Hòa,
Tiến, Túy
Hình chụp năm 1974, Thần 4 (K9-1966)
Rev. Nguyễn Văn Tiến và ĐGM Huỳnh Văn Nghi
Gia đình Nguyễn Đăng Trúc (K 9 - 1966)
Hình trên:
Con gái đầu 27, Cháu gái, Con trai 25t; Con thứ ba 23 t ,
Con thứ tư 20 t, Con gái út 18 t.
Trúc đi dạy triết ở Đại Học
Strasbourg.
Hình dưới :Trúc, bà xã và cháu ngoại tên LaVang
Khóa 10, 1967
Hàng 1: Hải, Sỹ, Thục, Hiệp, Mai (DL)
Hàng 2: Dụ (Lazarist) , Khánh, Chánh, Đinh, Ninh, Ngoan
Hàng 3: Nhượng, Nhơn, Mai (LX), Hiền (Lazarist), Quế,
Hiệu
Hàng 4: .......(Lazarist), ......, ......, Khánh, Tiếu, Dũng,......,
Phúc
Hàng 5: Phi, Sơn,......, ........,.Nam (SJ) , Quỳnh, Pháp
Khóa 11, 1968
Hàng 1: Châu, Thanh (Đỗ), Từ, Cảnh, Thanh
(ĐL), Khoa, Luận
Hàng 2: Hướng, Phúc, Thức, Nam, Phụng, Liêm,
Chu
Hàng 3: Oanh, Tại, Bửu, Xái, Phương, Thế,
Hướng
Hàng 4: Tâm, Kích, Đông, Nghiã (SJ) Ngôn, Hùng
Khóa 12, 1969
Hàng 1: Huấn, Quý, Tiền, Đảm, Nam, Phùng
Hàng 2: Hoa, Dụ, Dũng,.....,....., Đại, Huy
Hàng 3: Long,...., Xanh, Triết, Lừng,..., ...., Nghĩa
Hàng 4: Quang, Chu, ....,Phanxicô,
Lễ, Cần, ...., Thiện, Phanxicô,
Thần 2 năm 1974
Hàng 1: Phanxicô, Huy, Lừng,
Quang, Nghĩa, Triết, Cần, Huấn, Đảm, Phùng
Hàng 2: Xanh, Tiền, Đại,
Dụ, Thiện
Hàng 3: Lễ, Huy, Nam, D Diego, De
Lachance, Jos. Chen, Mathias Chen, Gomez, Chu
Hàng 4:
Long, Roger Champoux, Lacretelle, Louis Leahy, deslierres, Muo, San Pedro,
Krahl, Nil Guillemette
Lễ cưới Nguyễn văn Tạ (cựu Lazarist) Tại
nhà thờ Sacred Heart Cabramatta, Sydney
28/10/2000
Khóa 13, 1970
Hàng ngồi : Thuyết, ....? ,Thắng,Đạo, Tùng,
Linh, Hương, Định, Hải, Khôi, Hiền, Duy, Nghĩa,
...? , ...?,..? Năng, ...?.
Hàng đứng: Ninh, Champoux, Lacretelle, Muo, Diego, San Pedro,
Deslierres, La Chance, Louis Leahy, Joe Chen, Krahl, Matthias Chen,
Guillemette, ...?;.? Gomez, Hải, Herold
Khóa 15, 1972
Hàng đứng: Chiến, Khang, Bông, Giầu, Hưng, Tứ,
Tài, Khoa, Bài, Thái.
Hàng ngồi: Hiến, Thành, Lộc, Dũng, Tươi,
Trang, Cường, Vàng, Đức, Thành.
Khóa 16, 1973
Đám cưới Nguyễn Đình Khâm tại Sydney
REv. Nguyễn Ngọc Lâm từ Canada đến Sydney
Khóa 17, 1973
Xem các bài viết khác trong Lớp Ngôn sứ.